
それはお気の毒に。
Sore wa oki no doku ni.
自分を責めるなよ。
Jibun o semeru na yo.
元気を出しなさい。
Genki o dashinasai.
望みを捨てないで。
Nozomi o sutenaide.
もう大丈夫だ。
Mou dajoubu da.
気持ちはわかるわ。
Kimochi wa wakaru wa.
それは大変なのはわかる。
Sore wa taihen na no wa wakaru.8. Đừng để nó làm bạn phiền muộn, lo lắng.
心配いらないよ。
Shinpai iranai yo.
9. Bạn không thể chịu thua được.
諦めちゃだめだ。
Akiramecha dame da.
10. Điều đó thật khó khăn với bạn.
つらいでしょうね。
Tsurai deshou ne.
それで何もかもおしまいというわけじゃない。
Sore de nanimokamo oshimai to iu wake janai.12. Tôi thực sự lấy làm tiếc vì chuyện của bố bạn.
お父さんのこと、本当に無念だよ。
Otousan no koto, hontou ni munen da yo.
13. Nếu có bất cứ thứ gì tôi có thể làm cho bạn…
私で力になれることがあれば…
Watashi de chikara ni nareru koto ga areba.
14. Tôi biết nó thực sự rất khủng khiếp với bạn.
あなたにとってはどんなに酷いことなのか、わかってるわ。
Anata ni totte wa donna ni hidoi koto na no ka, wakatteru wa.
15. Bạn có thể làm tốt hơn cô ấy.
あの子よりましな娘が目の前にいるでしょう。
Ano ko yori mashi na musume ga me no mae ni iru deshou.
16. Tôi chắc là bạn có thể đến lần tới.
この次にはきっと行けるわ。
Kono tsugi ni wa kitto ikeru wa.
17. Tôi biết là bạn có thể làm một cách cẩn thận.
きみがちゃんとできることは知ってるんだ。
Kimi ga chanto dekiru koto wa shitterun da.
18. Có hối tiếc cũng chẳng có ích gì.
覆水盆に返らずってとこか。
Fukusuibon ni kaerazu tte toko ka.
19. Tôi chắc rằng bạn sẽ vượt qua được nỗi đau này thôi.
やがてはその悲しみを乗り越えるだろう。
Yagate wa sono kanashimi o norikoeru darou.
20. Tôi tin là bạn sẽ cảm thấy khác khi bạn bình tĩnh lại.
落ち着けば考えも変わるはずだ。
Ochitsukeba kangae mo kawaru hazu da.